Giới thiệu về Class FileInfo - lập trình C#


Giới thiệu class FileInfo

FileInfo là một lớp cung cấp cho bạn những thao tác cơ bản đối với tập tin như tạo, sao chép, xóa, di chuyển và mở tập tin. Để sử dụng được lớp FileInfo bạn cần khai báo phần using System.IO vào đầu chương trình nguồn C# mà bạn viết.
Để sử dụng các phương thức cũng như thuộc tính của lớp FileInfo bạn cần khởi tạo đối tượng FileInfo cho nó.

Cú pháp : FileInfo = new FileInfo();

Ví dụ : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
Kí hiệu @ trong khai báo chuỗi path phía trên là giúp C# hiểu kí tư ‘/’ là một kí hiệu của đường dẫn.
Sau đây tôi xin giới thiệu các bạn một số phương thức và thuộc tính điển hình trong lớp FileInfo này.

Thuộc tính :
+ Exists : trả về giá trị true nếu tập tin khởi tạo trong lớp FileInfo tồn tại, và trả về giá trị False nếu ngược lại.

+ Attributes : trả về thuộc tính của tập tin trong lớp FileInfo mà bạn khởi tạo

Ví dụ : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
Console.WriteLine(file.Attributes.ToString());
Console.ReadLine();

+ CreationTime : trả về thời gian tạo ra tạo ra tập tin này

Ví dụ : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
Console.WriteLine(file.CreationTime.ToString());
Console.ReadLine();

+ Directory : trả về thư mục cha của tập tin

Ví dụ : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
Console.WriteLine(file.Directory.ToString());
Console.ReadLine();

+ DirectoryName : trả về đường dẫn đầy đủ của tập tin bắt đầu đi từ thư mục gốc

+ Extension : lấy phần mở rộng của tập tin

+ IsReadOnly : trả về true nếu tập tin thuộc dạng chỉ đọc, false nếu ngược lại

+ LastAccessTime : trả về thời gian lần cuối cùng file này được mở

+ LastWriteTime : trả về thời gian chỉnh sửa file lần cuối cùng

+ Length : trả về chiều dài của tập tin

+ Name : trả về tên của tập tin
Một số thuộc tính không có ví dụ các bạn đọc ví dụ trong phần trợ giúp Visual Studio hoặc bạn có thể xem ví dụ của một số thuộc tính mà tôi có ghi ở trên, các bạn chỉ cần sửa tên thuộc tính trong các ví dụ là xong.

Phương thức :

+ CopyTo(String) : sao chép tập tin hiện thời đến đường dẫn tập tin đích, tuy nhiên không cho phép ghi đè tập tin nếu tập tin nguồn tồn tại trong đường dẫn tập tin đích.

Ví du : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
file.CopyTo(@"D:\trinh.txt");

+ CopyTo(String, Boolean) : tương tự như phương thức trên nhưng có thêm giá trị boolean để xác định có cho phép ghi đè tập tin hay không

+ Delete : xóa tập tin

Ví dụ : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
file.CopyTo(@"D:\trinh.txt");
file.Delete();

+ MoveTo : di chuyên tập tin đến chỗ mới, có thể tùy chọn đổi tên tập tin đích

Ví dụ : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
file.MoveTo(@"E:\deptrai.txt");

+ Open(FileMode) : mở một tập tin với một chế độ đặc biệt

Ví dụ : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
file.MoveTo(@"E:\deptrai.txt");
file.Open(FileMode.Create);

+ ToString() : trả về đường dẫn đầy đủ của tập tin dưới dạng chuối

Ví du : string path = @"E:\test.txt";
FileInfo file = new FileInfo(path);
Console.WriteLine(file.ToString());
Console.ReadLine();

Trên đây tôi đã giới thiệu một số phương thức và thuộc tính cơ bản để các bạn sử dụng trong việc xử lý tập tin. Hẹn gặp lại các ban trong các bài tiếp theo.

<còn tiếp....>

>>> GAME CỰC ĐỈNH CHO MOBILE <<<

Tìm kiếm nội dung khác: