Một số ví dụ khai báo class và object trong C#
/*
Bài 1: Xây dựng lớp
- nhập vào thông tin sinh viên
+ Họ tên
+ Năm sinh
+ Địa chỉ
+ Điểm kỳ 1, kỳ 2, kỳ 3
- Tính điểm tổng kết
- In thông tin sinh viên
*/
// Code C#
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.Linq;
using System.Text;
namespace classSV
{
// clas SV
class SV
{
// thuoc tinh
string ht,dc;
int namSinh;
float dk1, dk2, dk3;
const float soTinChiKy1 = 26, soTinChiKy2 = 27, soTinChiKy3 = 30; // khai bao hang
// Phuong thuc khoi tao
public SV(string ht, string dc, int namSinh, float dk1, float dk2, float dk3)
{
this.ht = ht;
this.dc = dc;
this.namSinh = namSinh;
this.dk1 = dk1;
this.dk2 = dk2;
this.dk3 = dk3;
}
// Nhap thong tin sv
public void NhapTT()
{
Console.Write("\n Ho ten: ");
ht = Console.ReadLine();
Console.Write("\n Dia chi: ");
dc = Console.ReadLine();
Console.Write("\n Nam sinh: ");
namSinh = Int32.Parse(Console.ReadLine());
do
{
Console.Write("\n Diem hoc ky 1: ");
dk1 = float.Parse(Console.ReadLine());
if (dk1 < 0 || dk1 > 10)
Console.Write("\n Nhap lai diem hoc ky 1: ");
} while (dk1 < 0 || dk1 > 10);
do
{
Console.Write("\n Diem hoc ky 2: ");
dk2 = float.Parse(Console.ReadLine());
if (dk2 < 0 || dk2 > 10)
Console.Write("\n Nhap lai diem hoc ky 2: ");
} while (dk2 < 0 || dk2 > 10);
do
{
Console.Write("\n Diem hoc ky 3: ");
dk3 = float.Parse(Console.ReadLine());
if (dk3 < 0 || dk3 > 10)
Console.Write("\n Nhap lai diem hoc ky 3: ");
} while (dk3 < 0 || dk3 > 10);
}
// Tinh diem
public float TinhDiem()
{
return (dk1*soTinChiKy1+dk2*soTinChiKy2+dk3*soTinChiKy3)/(soTinChiKy1+soTinChiKy2+soTinChiKy3);
}
// In thong tin sinh vien
public void InTT()
{
// tim diem chu
char diemChu;
float dtk=TinhDiem();
if (dtk < 4) diemChu = 'F';
else if (dtk < 5.5) diemChu = 'D';
else if (dtk < 6.5) diemChu = 'C';
else if (dtk < 8.5) diemChu = 'B';
else diemChu = 'A';
// in thong tin
Console.Write("\n THONG TIN CUA SINH VIEN:");
Console.Write("\n - Ho ten:{0}\n - Nam sinh: {1}\n - Dia chi: {2}\n - Diem tong ket: {3}\n - Diem chu: {4}",ht,namSinh,dc,dtk,diemChu);
}
}
// class program
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
SV t = new SV("", "",0, 0, 0, 0);
t.NhapTT();
t.InTT();
Console.ReadLine();
}
}
}
//------------------------------------------------------------------------------------------------
/*
Bài 2: Xây dựng lớp giải phương trình bậc 2 một ẩn (ax^2 + bx + c = 0)
*/
// code C#
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.Linq;
using System.Text;
namespace PTB2
{
// clas PhuongTrinh
class PhuongTrinh
{
// thuoc tinh a,b,c
float a, b, c;
//phuong thuc khoi tao
public PhuongTrinh(float a,float b,float c)
{
this.a = a;
this.b = b;
this.c = c;
}
// phuong thuc nhap
public void Nhap()
{
Console.Write(" a= ");
a = float.Parse(Console.ReadLine());
Console.Write(" b= ");
b = float.Parse(Console.ReadLine());
Console.Write(" c= ");
c = float.Parse(Console.ReadLine());
}
// Phuong thuc bien luan
public void BienLuan()
{
if (a == 0)
if (b == 0)
if (c == 0)
Console.Write("\n Phuong trinh vo so nghiem");
else
Console.Write("\n Phuong trinh vo nghiem");
else
Console.Write("\n Phuong trinh co nghiem x={0}", -c / b);
else
{
float d = b * b - 4 * a * c;
if(d<0)
Console.Write("\n Phuong trinh vo nghiem");
if (d==0)
Console.Write("\n Phuong trinh co nghiem kep x1=x2= {0}",-b/(2*a));
if(d>0)
Console.Write("\n Phuong trinh co 2 nghiem x1= {0}; x2= {1}", (-b - Math.Sqrt(d)) / (2 * a), (-b + Math.Sqrt(d)) / (2 * a));
}
}
}
// class program
class Program
{
static void Main(string[] args)
{
// khai bao va khoi tao doi tuong t
PhuongTrinh t = new PhuongTrinh(0, 0, 0);
t.Nhap();
t.BienLuan();
Console.ReadLine();
}
}
}
//---------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý: Để chạy chương trình, bạn tạo Project C# (console Application), đặt tên là trùng với tên namespace sau đó copy code paste vào program.cs.
* Có thể bạn quan tâm:
- Những cuốn sách mà các bạn không thể bỏ qua khi còn trẻ
- Khoá học tin học văn phòng tốt nhất
Chúc các bạn thành công!