[Tự học Android] Sử dụng Shared Preferences trong Android

Sử dụng Shared Preferences trong Android

 

Trong bài tập này Tôi sẽ trình bày về cách lưu trạng thái của ứng dụng (liên quan tới Shared Preferences) và cách tạo các màn hình cấu hình (liên quan tới Shared Preference Change Listeners)

———————————————————


*******

Một số tài liệu và khoá học bổ ích dành cho bạn: 

# Giáo trình: Lập Trình Android [Click để xem]

# Khoá học online:  Lập trình Android toàn tập [Click để xem]


-A- Cách lưu trạng thái của ứng dụng:

Bước 1:

– Gọi hàm getSharedPreferences, hàm này trả về SharedPreferences và nó có 2 đối. Đối số 1 là tên tập tin để lưu trạng thái, đối số 2 là kiểu lưu. Chú ý là đối số 1 ta chỉ ghi tên tập tin (không cần ghi phần mở rộng, vì phần mở rộng mặc nhiên của nó là .xml khi ta lưu thành công), đối số 2 thường ta để là MODE_PRIVATE:

SharedPreferences pre=getSharedPreferences(“my_data“, MODE_PRIVATE);

Bước 2:

– Tạo đổi tượng Editor để cho phép chỉnh sửa dữ liệu:

SharedPreferences.Editor edit=pre.edit();

Bước 3:

– Đưa dữ liệu muốn lưu trữ vào edit bằng các phương thức edit.putXXX(“key”,”value”);

Tùy vào kiểu dữ liệu ta muốn lưu trữ mà XXX được thay thế bởi các kiểu dữ liệu phù hợp:

editor.putString(“user”, “drthanh”);

editor.putString(“pwd”, “hoilamgi”);

editor.putBoolean(“checked”, true);

Bước 4:

– Lưu trạng thái bằng cách gọi dòng lệnh:

editor.commit();

————————————————————————————————————————–

Sau khi bạn làm đúng 4 bước trên thì chương trình sẽ lưu được trạng thái, như trên đã nói mặc định phần mở rộng là .xml (tức là trạng thái được lưu dưới định dạng tập tin XML). Bên trên ta đặt tên là my_data có nghĩa là chương trình sẽ tạo ra tập tin my_data.xml (bạn mở DDMS lên để xem) – tự động nó sẽ lưu vào thư mục shared_prefs như hình bên dưới:

30_SharedPreferences_5

————————————————————————————————————————–

-B- Cách đọc trạng thái đã lưu:

Rất đơn giản

Bước 1:

– Gọi hàm getSharedPreferences để trả về đối tượng SharedPreferences (giống như phần lưu trạng thái mà Tôi nói ở trên)

SharedPreferences pre=getSharedPreferences (“my_data“,MODE_PRIVATE);

Bước 2:

– Gọi các phương thức getXXX(“key”,giá trị mặc định) để lấy các giá trị lúc trước được lưu

boolean bchk=pre.getBoolean(“checked”, false); //đối số 2 Tôi để false là giá trị mặc định khi nó tìm không thấy key =checked
String user=pre.getString(“user”, “”);//lấy giá trị được lưu trong key=user, nếu không thấy thì gán giá trị mặc định là chuỗi rỗng
String pwd=pre.getString(“pwd”, “”);//giống trên

————————————————————————————————————————–

******** Gợi ý *******

– Lưu và đọc trạng thái bạn nên viết thành các hàm riêng biệt cho dễ sử dụng

– Hàm lưu bạn gọi trong sự kiện onPause

– Hàm đọc bạn gọi trong sự kiện onResume.

******** END *******

Tôi sẽ làm ví dụ cụ thể dưới đây để bạn hiểu rõ hơn về lý thuyết:

Ví dụ 1: bạn muốn tạo một màn hình đăng nhập có checkbox cho phép lưu lại thông tin đăng nhập, lần sau khởi đội lại thì nó sẽ lấy lại thông tin nhập lúc trước để người sử dụng đỡ phải mất công nhập lại (biết về Shared Preferences), xem hình mình họa:

30_SharedPreferences_0

– Khi chọn nút đăng nhập, chương trình sẽ đóng Activity hiện tại và hiển thị Activity dưới đây:

30_SharedPreferences_2

– Chọn nút Thoát, chương trình tiếp tục đóng Activity này giúp tắt hẳn các Activity trong ứng dụng.

– Khởi động lại chương trình sẽ phải tự động load lại thông tin đăng nhập trước đó (Nếu khi đăng nhập có chọn “Lưu thông tin“).

– Bạn xem cấu trúc của Project:

30_SharedPreferences_4

– Layout XML của màn hình chính (activity_main.xml):

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
<LinearLayout xmlns:android="http://schemas.android.com/apk/res/android"
 android:id="@+id/LinearLayout1"
 android:layout_width="match_parent"
 android:layout_height="match_parent"
 android:orientation="vertical"
 tools:context=".MainActivity" >
 
<TextView
 android:id="@+id/textView1"
 android:layout_width="match_parent"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:background="#80FFFF"
 android:gravity="center"
 android:text="Đăng nhập hệ thống" />
 
<TableLayout
 android:layout_width="match_parent"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:stretchColumns="*"
 >
 
<TableRow
 android:id="@+id/tableRow1"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content" >
 
<TextView
 android:id="@+id/textView2"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:text="User:" />
 
<EditText
 android:id="@+id/editUser"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:inputType="text"
 android:ems="10" >
 
<requestFocus />
 </EditText>
 </TableRow>
 
<TableRow
 android:id="@+id/tableRow2"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content" >
 </TableRow>
 
<TableRow
 android:id="@+id/tableRow3"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content" >
 
<TextView
 android:id="@+id/textView3"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:text="Pasword:" />
 
<EditText
 android:id="@+id/editPassword"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:ems="10"
 android:inputType="textPassword" />
 </TableRow>
 
<TableRow
 android:id="@+id/tableRow4"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content" >
 
<CheckBox
 android:id="@+id/chksaveacount"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:layout_column="1"
 android:text="Lưu thông tin" />
 </TableRow>
 
<TableRow
 android:id="@+id/tableRow5"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content" >
 
<Button
 android:id="@+id/btnlogin"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:layout_column="1"
 android:text="Đăng nhập" />
 </TableRow>
 </TableLayout>
 
</LinearLayout>

– Layout XML của activity_dang_nhap_thanh_cong.xml:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
<LinearLayout xmlns:android="http://schemas.android.com/apk/res/android"
 android:id="@+id/LinearLayout1"
 android:layout_width="match_parent"
 android:layout_height="match_parent"
 android:orientation="vertical"
 tools:context=".DangNhapThanhCongActivity" >
 
<TextView
 android:id="@+id/txtmsg"
 android:layout_width="match_parent"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:text="TextView"
 android:textSize="20sp" />
 
<Button
 android:id="@+id/btnThoat"
 android:layout_width="wrap_content"
 android:layout_height="wrap_content"
 android:layout_gravity="center"
 android:text="Thoát" />
 
</LinearLayout>

– Bạn xem Source code MainActivity.java:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
package tranduythanh.com;
 
import android.os.Bundle;
import android.app.Activity;
import android.content.Intent;
import android.content.SharedPreferences;
import android.view.Menu;
import android.view.View;
import android.widget.Button;
import android.widget.CheckBox;
import android.widget.EditText;
 
public class MainActivity extends Activity {
 Button btnlogin;
 EditText edituser,editpassword;
 CheckBox chksaveaccount;
 //đặt tên cho tập tin lưu trạng thái
 String prefname="my_data";
 protected void onCreate(Bundle savedInstanceState) {
 super.onCreate(savedInstanceState);
 setContentView(R.layout.activity_main);
 btnlogin=(Button) findViewById(R.id.btnlogin);
 edituser =(EditText)
 findViewById(R.id.editUser);
 editpassword=(EditText)
 findViewById(R.id.editPassword);
 chksaveaccount=(CheckBox)
 findViewById(R.id.chksaveacount);
 btnlogin.setOnClickListener(
 new View.OnClickListener() {
 public void onClick(View arg0) {
 doLogin();
 }
 });
 }
 /**
 * hàm đăng nhập hệ thống
 */
 public void doLogin()
 {
 finish();//đóng màn hình hiện tại
 Intent i=new Intent(this, DangNhapThanhCongActivity.class);
 //truyền dữ liệu qua màn hình mới
 i.putExtra("user", edituser.getText().toString());
 startActivity(i);//mở màn hình mới
 }
 @Override
 protected void onPause() {
 // TODO Auto-generated method stub
 super.onPause();
 //gọi hàm lưu trạng thái ở đây
 savingPreferences();
 }
 @Override
 protected void onResume() {
 // TODO Auto-generated method stub
 super.onResume();
 //gọi hàm đọc trạng thái ở đây
 restoringPreferences();
 }
 /**
 * hàm lưu trạng thái
 */
 public void savingPreferences()
 {
 //tạo đối tượng getSharedPreferences
 SharedPreferences pre=getSharedPreferences
 (prefname, MODE_PRIVATE);
 //tạo đối tượng Editor để lưu thay đổi
 SharedPreferences.Editor editor=pre.edit();
 String user=edituser.getText().toString();
 String pwd=editpassword.getText().toString();
 boolean bchk=chksaveaccount.isChecked();
 if(!bchk)
 {
 //xóa mọi lưu trữ trước đó
 editor.clear();
 }
 else
 {
 //lưu vào editor
 editor.putString("user", user);
 editor.putString("pwd", pwd);
 editor.putBoolean("checked", bchk);
 }
 //chấp nhận lưu xuống file
 editor.commit();
 }
 /**
 * hàm đọc trạng thái đã lưu trước đó
 */
 public void restoringPreferences()
 {
 SharedPreferences pre=getSharedPreferences
 (prefname,MODE_PRIVATE);
 //lấy giá trị checked ra, nếu không thấy thì giá trị mặc định là false
 boolean bchk=pre.getBoolean("checked"false);
 if(bchk)
 {
 //lấy user, pwd, nếu không thấy giá trị mặc định là rỗng
 String user=pre.getString("user""");
 String pwd=pre.getString("pwd""");
 edituser.setText(user);
 editpassword.setText(pwd);
 }
 chksaveaccount.setChecked(bchk);
 }
 @Override
 public boolean onCreateOptionsMenu(Menu menu) {
 // Inflate the menu; this adds items to the action bar if it is present.
 getMenuInflater().inflate(R.menu.activity_main, menu);
 return true;
 }
}

– Bạn xem source code DangNhapThanhCongActivity.java:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
package tranduythanh.com;
 
import android.os.Bundle;
import android.app.Activity;
import android.content.Intent;
import android.view.Menu;
import android.view.View;
import android.view.View.OnClickListener;
import android.widget.Button;
import android.widget.TextView;
 
public class DangNhapThanhCongActivity extends Activity {
 
TextView txtMsg;
 Button btnThoat;
 @Override
 protected void onCreate(Bundle savedInstanceState) {
 super.onCreate(savedInstanceState);
 setContentView(R.layout.activity_dang_nhap_thanh_cong);
 txtMsg=(TextView) findViewById(R.id.txtmsg);
 btnThoat=(Button) findViewById(R.id.btnThoat);
 btnThoat.setOnClickListener(new OnClickListener() {
 
 @Override
 public void onClick(View arg0) {
 // TODO Auto-generated method stub
 finish();
 }
 });
 
 Intent i=getIntent();
 txtMsg.setText("Hello : "+i.getStringExtra("user"));
 }
 
@Override
 public boolean onCreateOptionsMenu(Menu menu) {
 // Inflate the menu; this adds items to the action bar if it is present.
 getMenuInflater().inflate(R.menu.activity_dang_nhap_thanh_cong, menu);
 return true;
 }
 
}

– Như vậy là đã xong, bạn đã biết được cách lưu trạng thái. Chú ý là lưu trạng thái chỉ lưu Primitive Data, không cho phép lưu Object Serialize.

– Bạn click vào đây để tải coding mẫu: http://www.mediafire.com/download/4e4lyykdukgof82/LearnSharedPreferences.rar

————————————————————————————————————————–

-B- cách tạo Shared Preference Change Listeners để tạo giao diện cấu hình:

Bước 1:

– Tạo một Project Android bất kỳ, sau đó tạo thêm một layout PreferenceScreen:

30_SharedPreferences_6

– đặt tên tùy ý (ở đây Tôi đặt tên mypreferencelayout)

– Không giống như layout bình thường, preference screen sẽ nằm trong thư mục xml như hình bên dưới:

30_SharedPreferences_7

– Tiến hành tạo Checkbox giống như trên. (nó có nhiều control khác, tùy vào nhu cầu)

Bước 2:

– Tạo Activity cho Prefence layout trên (Kế thừa từ PreferenceActivity):

30_SharedPreferences_8

Bước 3:

– Cấu hình Manifest XML cho Preference Activity ở trên:

30_SharedPreferences_9

Bước 4:

– Tiến hành sửa MainActivity để sử dụng Preference Activity (Đăng ký OnSharePreferenceChangeListener):

30_SharedPreferences_10

– Bạn có thể xem kết quả như bên dưới:

30_SharedPreferences_11

————————————————————————————————————————–

Ví dụ 2:

– Bạn cố gắng tự xem lại lý thuyết và đọc coding để hiểu. Ví dụ này Tôi không giải thích coding.

– Hay bạn cần tạo ra các màn hình để cấu hình (giống như màn hình Setting của thiết bị chẳng hạn – cần biết Shared Preference Change Listeners):

30_SharedPreferences_1

*******

Một số tài liệu và khoá học bổ ích dành cho bạn: 

# Giáo trình: Lập Trình Android [Click để xem]

# Khoá học online:  Lập trình Android toàn tập [Click để xem]


# Nguồn duythanhcse