---------------------------------
* TÓM TẮT LÝ THUYẾT
---------------------------------
1. Cấu trúc lặp while
Chức năng của nó đơn giản chỉ là lặp lại [Khối lệnh] khi điều kiện [biểu thức điều khiển] còn thoả mãn.
2. Cú pháp
while (biểu thức điểu khiển)
{
Khối lệnh;
}
Trong đó:
- biểu thức điểu khiển là biểu thức logic.
- [Khối lệnh] còn thực hiện khi [biểu thức điều khiển] còn đúng.
- Trong [khối lệnh] cần có sự tác động để [biểu thức điều khiển] sai.
---------------------------------
** VÍ DỤ
---------------------------------
Ví dụ 1:
+ Yêu cầu: Tính tổng các số từ 1 đến n, với n nhập vào từ bàn phím
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
int n;
// nhap n
cout<<"\n n= ";
cin>>n;
// tinh tong
int s=0,i=0;
while(i<=n){
s=s+i;
i++;
}
// in ket qua
cout<<"\n Tong = "<<s;
return 0;
}
--------------
Ví dụ 2:
+ Yêu cầu: Đếm số chẵn nhỏ hơn n, với n nhập vào từ bàn phím.
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
int n;
// nhap n
cout<<"\n n= ";
cin>>n;
// dem so chan
int dem=0,i=0;
while (i<=n){
if (i%2==0) dem++;
i++;
}
// in ket qua
cout<<"\n Ket qu = "<<dem;
return 0;
}
--------------
Vi dụ 3:
+ Yêu cầu: In ra màn hình tất cả số nguyên gồm 4 chữ sao cho tổng các chữ số bằng 10.
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
cout<<"\n In ket qua: ";
int i=1000;
while (i<=9999)
{
if(i%10+(i/10)%10+(i/100)%10+i/1000==10)
cout<<i<<" ; ";
i++;
}
return 0;
}
---------------
Ví dụ 4:
+ Yêu cầu: In ra màn hình bảng cửu chương
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
cout<<"\n In bang cuu chuong: \n";
int i=1;
while (i<=9)
{
int j=1;
while (j<9){
cout<<i<<"x"<<j<<"= "<<i*j<<" ; ";
j++;
}
cout<<"\n";
i++;
}
return 0;
}
--------------
Ví dụ 5:
+ Yêu cầu: In ra màn hình tất cả số nguyên tố nhỏ hơn 1000.
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
cout<<"\n In so nguyen to nho hon 1000: \n";
int i=1;
while (i<=1000)
{
int test=0,j=2;
while (j<i){
if(i%j==0) {
test=1;
break;
}
j++;
}
if(test==0) cout<<i<<" ; ";
i++;
}
return 0;
}
* TÓM TẮT LÝ THUYẾT
---------------------------------
1. Cấu trúc lặp while
Chức năng của nó đơn giản chỉ là lặp lại [Khối lệnh] khi điều kiện [biểu thức điều khiển] còn thoả mãn.
2. Cú pháp
while (biểu thức điểu khiển)
{
Khối lệnh;
}
Trong đó:
- biểu thức điểu khiển là biểu thức logic.
- [Khối lệnh] còn thực hiện khi [biểu thức điều khiển] còn đúng.
- Trong [khối lệnh] cần có sự tác động để [biểu thức điều khiển] sai.
---------------------------------
** VÍ DỤ
---------------------------------
Ví dụ 1:
+ Yêu cầu: Tính tổng các số từ 1 đến n, với n nhập vào từ bàn phím
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
int n;
// nhap n
cout<<"\n n= ";
cin>>n;
// tinh tong
int s=0,i=0;
while(i<=n){
s=s+i;
i++;
}
// in ket qua
cout<<"\n Tong = "<<s;
return 0;
}
--------------
Ví dụ 2:
+ Yêu cầu: Đếm số chẵn nhỏ hơn n, với n nhập vào từ bàn phím.
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
int n;
// nhap n
cout<<"\n n= ";
cin>>n;
// dem so chan
int dem=0,i=0;
while (i<=n){
if (i%2==0) dem++;
i++;
}
// in ket qua
cout<<"\n Ket qu = "<<dem;
return 0;
}
--------------
Vi dụ 3:
+ Yêu cầu: In ra màn hình tất cả số nguyên gồm 4 chữ sao cho tổng các chữ số bằng 10.
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
cout<<"\n In ket qua: ";
int i=1000;
while (i<=9999)
{
if(i%10+(i/10)%10+(i/100)%10+i/1000==10)
cout<<i<<" ; ";
i++;
}
return 0;
}
---------------
Ví dụ 4:
+ Yêu cầu: In ra màn hình bảng cửu chương
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
cout<<"\n In bang cuu chuong: \n";
int i=1;
while (i<=9)
{
int j=1;
while (j<9){
cout<<i<<"x"<<j<<"= "<<i*j<<" ; ";
j++;
}
cout<<"\n";
i++;
}
return 0;
}
--------------
Ví dụ 5:
+ Yêu cầu: In ra màn hình tất cả số nguyên tố nhỏ hơn 1000.
+ Code:
#include <iostream>
#include <conio.h>
using namespace std;
int main() {
cout<<"\n In so nguyen to nho hon 1000: \n";
int i=1;
while (i<=1000)
{
int test=0,j=2;
while (j<i){
if(i%j==0) {
test=1;
break;
}
j++;
}
if(test==0) cout<<i<<" ; ";
i++;
}
return 0;
}
Một số tài liệu và khoá học bổ ích dành cho bạn:
# Giáo Trình: Kỹ Thuật Lập Trình C/C++ Căn Bản Và Nâng Cao [Click để xem]
# Khoá học online: Học lập trình C/C++ TỪ A - Z [Click để xem]
------------------------
Xem bài khác:
------------------------
Bài 1: Chương trình đầu tay
Bài 1: Chương trình đầu tay
Bài 2: Các kiểu dữ liệu cơ bản chuần trong C\C++
Bài 3: Nhập, Xuất trong C/C++
Bài 4: Cấu trúc rẽ nhánh (IF)
Bài 5: Cấu trúc lặp for
Bài 6: Cấu trúc lặp while
Bài 7: Cấu trúc lặp do ... while
Bài 8: Cấu trúc lựa chọn switch... case
Bài 9: Dữ liệu kiểu mảng (array)
Bài 10: Dữ liệu kiểu cấu trúc (struct)
Bài 11: Hàm (function)
Bài 12: Dữ liệu kiểu con trỏ (pointer)
Bài 13: Xử lý tệp tin (file)
Bài 14: Lập trình hướng đối tượng (OOP) với C++
Bài 3: Nhập, Xuất trong C/C++
Bài 4: Cấu trúc rẽ nhánh (IF)
Bài 5: Cấu trúc lặp for
Bài 6: Cấu trúc lặp while
Bài 7: Cấu trúc lặp do ... while
Bài 8: Cấu trúc lựa chọn switch... case
Bài 9: Dữ liệu kiểu mảng (array)
Bài 10: Dữ liệu kiểu cấu trúc (struct)
Bài 11: Hàm (function)
Bài 12: Dữ liệu kiểu con trỏ (pointer)
Bài 13: Xử lý tệp tin (file)
Bài 14: Lập trình hướng đối tượng (OOP) với C++